Bảng giá mặt bích inox mới nhất tại Kim An Phát

Co inox - rắc co inox - clamp inox - mặt bích inox - van bi inox - kép inox

Mặt bích inox là một vật liệu hình vòng tròn làm bằng thép không gỉ 2 dạng rỗng hoặc đặc được cắt từ tấm hay rèn thành dùng để nối các đường ống lại với nhau hoặc nối đường ống với van, bơm, bình áp lực hoặc có thể dùng để bịt một đầu đường ống…

Mặt bích inox được ứng dụng làm phụ kiện đường ống chúng không thể thiếu trong các công trình đường ống dẫn dầu, dẫn khí, đường ống xử lý nước thải, đường ống cấp nước dân dụng hoặc đường ống trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm…

Để giúp cho khách hàng có thể nắm rõ thông tin, bảng giá mặt bích inox 304, mặt bích inox 316 các tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS mới nhất năm 2023. Cùng chúng tôi tham khảo những thông tin bên dưới nhé!

Những ưu điểm của mặt bích inox 304, inox 316 mang lại là gì?

Có thể chúng ta đã biết inox 304 và inox 316 là loại inox có đặc tính bền về mặt hóa học, chúng có thể chống chọi tốt trong môi trường có độ ẩm lớn, nhiệt độ cao, thậm chí là cả trong môi trường axit.

Với những ưu điểm vượt trội của inox 304 và inox 316 chúng ta có thể dễ dàng hiểu được vì sao nó là vật liệu được tin dùng trong hầu hết mọi lĩnh vực cần đến độ bền theo thời gian. Mặt bích inox 304, inox 316 cũng là một trong những dòng phụ kiện inox ra đời trong hệ thống đường ống đặc biệt.

mặt bích inox



Bảng báo giá mặt bích inox 304 được cập nhất mới nhất hiện nay

Kim An Phát là đơn vị phân phối các sản phẩm phụ kiện inox trong đó có mặt bích inox. Vì vậy, sản phẩm chúng tôi cung cấp với giá cả cạnh tranh. Sau đây chúng tôi sẽ liệt kê danh sách một phần các loại mặt bích inox thông dụng. Bảng giá có tính chất tham khảo và giá thay đổi theo từng thời kỳ, bởi giá cả vật liệu thay đổi theo từng giai đoạn của nền kinh tế:

Bảng giá mặt bích inox 316 tại Kim An Phát

Bảng giá mặt bích rỗng tại Kim An Phát

Đường kínhTiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái)
mmTiêu chuẩn JIS 10KATiêu chuẩn JIS 10KBTiêu chuẩn JIS 20KTiêu chuẩn ANSI 150Tiêu chuẩn PN 10Tiêu chuẩn PN 16
Phi 21 – DN15103.00085.000130.000100.000100.000115.000
Phi 27 – DN20125.00098.000150.000130.000125.000155.000
Phi 34 – DN25187.000145.000220.000150.000165.000185.000
Phi 42 – DN32235.000195.000270.000240.000200.000260.000
Phi 49 – DN40245.000210.000290.000350.000240.000300.000
Phi 60 – DN50290.000245.000325.000540.000270.000395.000
Phi 76 -DN65400.000325.000440.000600.000385.000480.000
Phi 90 – DN80415.000350.000595.000650.000430.000580.000
Phi 114 – DN100495.000390.000775.000880.000525.000640.000
Phi 141 – DN125730.000635.0001.300.0001.200.000685.000865.000
Phi 168 – DN150970.000815.0001.600.0001.300.000940.0001.080.000
Phi 219 – DN2001.195.0001.060.0002.100.0002.300.0001.225.0001.470.000
Phi 273 – DN2501.940.0001.520.0003.560.0003.300.0001.840.0002.130.000
Phi 325 – DN3002.100.0001.790.0004.400.0005.300.0002.345.0002.800.000
Phi 355 – DN3502.650.0002.330.0006.100.0007.000.0003.675.0003.860.000
Phi 400 – DN4003.880.0003.365.0008.800.0008.500.0005.145.0005.140.000
Phi 450 – DN4504.850.0004.400.00011.500.0009.400.0006.125.0007.125.000
Phi 500 – DN5006.160.0005.600.00013.200.00010.500.0007.700.00010.700.000
Phi 600 – DN6008.600.0007.300.00015.000.00012.000.00013.500.00017.400.000


Bảng giá mặt bích inox 316 tại Kim An Phát

Bảng giá mặt bích rỗng

Đường kínhTiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái)
mmTiêu chuẩn PN 16Tiêu chuẩn JIS 10KATIêu chuẩn ANSI Class 150
Phi 21 – DN15140.000145.000150.000
Phi 27 – DN20170.000175.000190.000
Phi 34 – DN25250.000265.000230.000
Phi 42 – DN32300.000330.0002650.000
Phi 49 – DN40330.000345.000360.000
Phi 60 – DN50390.000410.000530.000
Phi 76 – DN65550.000570.000815.000
Phi 90 – DN80600.000580.000990.000
Phi 114 – DN100650.000690.0001.330.000
Phi 141 – DN1251.000.0001.030.0001.700.000
Phi 168 – DN1501.300.0001.365.0001.985.000
Phi 219 – DN2001.600.0001.685.0003.400.000
Phi 273 – DN2502.600.0002.730.0004.915.000
Phi 325 – DN3002.800.0002.960.0007.950.000
Phi 355 – DN3503.500.0003.730.00010.200.000
Phi 400 – DN4005.100.0005.460.00012.300.000
Phi 450 – DN4506.400.0006.830.00013.500.000
Phi 500 – DN5007.500.0007.900.0000
Phi 600 – DN6008.500.00000

GHI CHÚ:

+ Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm chi phí vận chuyển

+ Chất lượng: Loại 1

Trên đây là bảng giá mặt bích inox 304 và 316 các tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI do kimanphat.com tổng hợp. Quý khách có nhu cầu mua mặt bích inox xin liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được báo giá và tư vấn miễn phí.

Đơn vị cung cấp mặt bích uy tín, chất lượng tại TP.HCM

Vì được ứng dụng nhiều và không thể thiếu trên những hệ thống đường ống tại các vị trí kết nối, nên nhu cầu về phụ kiện mặt bích là rất lớn. Kho phụ kiện inox của Kim An Phát không chỉ có mặt bích mà còn nhiều mặt hàng phụ kiện khác và luôn luôn trong tình trạng sẵn hàng số lượng lớn, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu cho nhiều dự án thi công lớn nhỏ trên toàn quốc.

mặt bích inox


Nếu quý khách hàng đang quan tâm đến phụ kiện mặt bích inox 304 hoặc một số phụ kiện inox khác vui lòng liên hệ đến số hotline: (084) 0961 744 740 hoặc truy cập và website: www.kimanphat.com để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng nhất nhé:

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SX TM & XNK KIM AN PHÁT

Kho 1: Lô M3-37 đường số 28, KDC Vĩnh Phú 2, Tp Thuận An, Tỉnh Bình Dương. Kho 2: Lô 83B1 đường N6, KCN Tân Phú Trung, H Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh. 

Điện thoại: (084) 0961 744 740

Email: [email protected]

Website: www.kimanphat.com

5 thoughts on “Bảng giá mặt bích inox mới nhất tại Kim An Phát

  1. Pingback: Campus environment

  2. Pingback: fue career advising

  3. Pingback: Get in Touch with future university in egypt

  4. Pingback: top university Egypt

  5. Pingback: van bi inox

thiết kế website

Gọi ngay 0961 744 740