Kim An Phát đơn vị chuyên cung cấp các loại phụ kiện inox như clamp inox các loại inox 304, inox 316, inox 201, co inox, van bi inox… cùng nhiều loại phụ kiện inox khác. Sản phẩm với đa dạng các loại với kích thước khác nhau với đường kính từ phi ø 3 đến phi ø 200mm. Giúp đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế, nhập khầu từ các đơn vị sản xuất inox hàng đầu trên thế giới. Kim An Phát chúng tôi cam kết. Tất cả các sản phẩm clamp inox cung cấp để có giấy chứng nhận CO/CQ đầy đủ, bảng báo giá clamp inox các loại tốt nhất thị trường năm 2023. Cùng với nhiều chương trình chiết khấu hấp dẫn. Quý khách cần mua hàng hoặc báo giá chi tiết, liên hệ: (084) 0961 744 740 để được tư vấn hỗ trợ một cách chi tiết nhất.
Nội dung
Thông tin cơ bản về clamp inox
clamp inox là gì? clamp inox là những thanh tròn đặc. Cây tròn đặc làm bằng thép không gỉ, có hình dạng tròn và đặc ruột. Sản phẩm được làm từ nhiều từ các loại inox không gỉ khác nhau như inox 201, 304, 316 với. Đa dạng các loại kích thước, dễ gia công bằng các kĩ thuật cơ khí từ cơ bản đến phức tạp nhất.
Hiện tại, Kim An Phát đang cung cấp các sản phẩm cây clamp inox tròn đặc với thông số như sau:
+ Mác Inox: 304/304L, 316/316L, 201.
+ Bề mặt: No.1, HL, 2B.
+ Tiêu chuẩn: ASTM A240, ASME SA240..
+ Đường kính: Từ phi 3 đến phi 200 (ø3 đến ø120)
+ Chiều dài: Cây đặc dài 6m, có cắt theo yêu cầu.
+ Chất lượng: Hàng loại 1, đầy đủ CO/CQ.
+ Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu, vận tải, hàng không.
Bảng báo giá Clamp Inox các loại được cập nhật mới nhất năm 2023
Cách tính khối lượng Clamp Inox
Cũng giống như các sản phẩm inox khác. Clamp Inox được tính giá thành theo kg. Do đó, cần phải chuyển đổi từ kích thước thực tế sang dạng khối lượng để tính chính xác. Kim An Phát xin hướng dẫn bạn cách tính khối lượng láp inox 304. 316, 201 để có thể tự tính toán và kiểm tra tính chính xác khi mua hàng. Bạn sử dụng công thức sau:
Khối lượng = Đường kính x Đường kính x Chiều dài x 0.00622
Trong đó:
+ Đường kính tính bằng (mm).
+ Chiều dài tinh bằng (m).
+ Các mác thép inox khác nhau sẽ được tính chung. Vì khối lượng gần như tương đương nhau.
+ VD với cây dài 6m, đường kính phi ø 10 mm: 10 x 10 x 6 x 0.00622 = 3,732 kg
Bảng khối lượng và báo giá Clamp Inox
Sau đây là bảng khối lượng và báo giá các loại clamp inox 304. 316, 201, 430 theo kích thước đường kính từ phi ø 3 đến phi ø 120.
ĐƯỜNG KÍNH (MM) | KHỐI LƯỢNG (KG) | GIÁ BÁN |
Phi ø 3 mm | 0.34 | Liên hệ |
Phi ø 4 mm | 0.60 | Liên hệ |
Phi ø 5 mm | 0.93 | Liên hệ |
Phi ø 6 mm | 1.34 | Liên hệ |
Phi ø 8 mm | 2.39 | Liên hệ |
Phi ø 10 mm | 3.73 | Liên hệ |
Phi ø 12 mm | 5.37 | Liên hệ |
Phi ø 14 mm | 7.31 | Liên hệ |
Phi ø 16 mm | 9.55 | Liên hệ |
Phi ø 18 mm | 12.09 | Liên hệ |
Phi ø 20 mm | 14.93 | Liên hệ |
Phi ø 22 mm | 18.06 | Liên hệ |
Phi ø 25 mm | 23.33 | Liên hệ |
Phi ø 28 mm | 29.26 | Liên hệ |
Phi ø 30 mm | 33.59 | Liên hệ |
Phi ø 32 mm | 38.22 | Liên hệ |
Phi ø 35 mm | 45.72 | Liên hệ |
Phi ø 38 mm | 53.89 | Liên hệ |
Phi ø 40 mm | 59.71 | Liên hệ |
Phi ø 42 mm | 65.83 | Liên hệ |
Phi ø 45 mm | 75.57 | Liên hệ |
Phi ø 50 mm | 93.30 | Liên hệ |
Phi ø 57 mm | 121.25 | Liên hệ |
Phi ø 60 mm | 134.35 | Liên hệ |
Phi ø 63 mm | 148.12 | Liên hệ |
Phi ø 70 mm | 182.87 | Liên hệ |
Phi ø 73 mm | 198.88 | Liên hệ |
Phi ø 76 mm | 215.56 | Liên hệ |
Phi ø 83 mm | 257.10 | Liên hệ |
Phi ø 90 mm | 302.29 | Liên hệ |
Phi ø 101 mm | 380.70 | Liên hệ |
Phi ø 114 mm | 485.01 | Liên hệ |
Phi ø 120 mm | 537.41 | Liên hệ |
Lưu ý: Giá Clamp Inox các loại thay đổi hằng ngày. Quý khách cần cung cấp bảng báo giá chi tiết nhất năm 2023. Liên hệ hotline: (084) 0961 744 740 để được cung cấp chính xác nhất.
Liên hệ mua hàng
Quý khách có nhu cầu mua Clamp Inox 304, 316. 201, 430 với đường kính từ phi 3 đến phi 200mm. Vui lòng liên hệ Kim An Phát theo số hotline. (084) 0961 744 740. Chúng tôi cam kết sản phẩm chất lượng. Giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ gia công cắt. Hàn theo yêu cầu, có hỗ trợ chi phí vận chuyển, kèm theo công nợ dài hạn, thanh toán linh động.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SX TM & XNK KIM AN PHÁT
Kho 1: Lô M3-37 đường số 28, KDC Vĩnh Phú 2, Tp Thuận An, Tỉnh Bình Dương. Kho 2: Lô 83B1 đường N6, KCN Tân Phú Trung, H Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (084) 0961 744 740
Email: [email protected]
Website: www.kimanphat.com
Pingback: احسن جامعه فى مصر
Pingback: URL
Pingback: future university
Pingback: clarm inox